A. PHONICS - Phát âm
(1) Complete and say the words aloud.
Hoàn thành và đọc to những từ sau
1. reading
2. teacher
3. field
4. a piece of cake
2) Complete with the words above and say the sentences aloud.
(Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau)
Key:
1. a piece of cake
Tôi đang đói. Tôi muốn 1 miếng bánh.
2. teacher
Bác tôi là 1 giáo viên ở 1 trường tiểu học.
3. field
Ông bà tôi đang làm việc trên đồng lúa bây giờ.
4. readng
Tôi đang đọc 1 cuốn sách bây giờ.
B. VOCABULARY - từ vựng
Write their jobs and where they work.
(Viết về công việc của họ và nơi họ làm việc)
Key:
1. 1 giáo viên ở trường
2. a farmer in the field
1 nông dân trên cánh đồng
3. a doctor in a hospital
1 bác sĩ trong bệnh viện
4. a worker in a factory
1 công nhân trong 1 nhà máy
5. a driver in a taxi
1 tài xế trong 1 chiếc taxi
6. a nurse in a hospital
1 y tá trong 1 bệnh viện
C. SENTENCE PATTERNS - Cặp câu
1) Read and match. (Đọc và nối)
Key:
1 - e
Mẹ cậu làm gì? Bà ấy là 1 y tá.
2 - d
Bà ấy làm việc ở đâu? Bà ấy làm trong 1 bệnh viện.
3 - f
Bà ấy có thích công việc của mình không? Có.
4 - b
Bố cậu làm gì? Ông ấy là 1 thư ký.
5 - a
Ông ấy làm việc ở đâu? Ông ấy làm việc trong 1 văn phòng.
6 - c
Ông ấy thích công việc của mình chứ? Có.
2) Complete and read aloud. (Hoàn thành và đọc to)
Key:
1. What does
Bố bạn làm gì, Quân?
2. Where
Ông ấy làm việc ở đâu?
3. Does
Ông ấy có thích công việc của mình không?
4. What does your mother do?
Mẹ bạn làm gì?
5. Where does she work?
Bà ấy làm việc ở đâu?
6. Does she
Bà ấy có thích công việc của mình không?
D. SPEAKING - Nói
1) Read and reply. (Đọc và đáp lại)
a. Bố bạn làm gì?
b. Ông ấy làm việc ở đâu?
c. Mẹ bạn làm gì?
d. Bà ấy làm việc ở đâu?
2) Ask and answer the questions above.
Hỏi và trả lời những câu hỏi bên trên
C. READING - Đọc
1) Read and complete.
Đọc và hoàn thành
Key:
1. four
2. school
3. nurse
4. student
5. grade
Tên tôi là Quân. Có 4 người trong gia đình tôi: bố mẹ tôi, anh trai tôi và tôi. Chúng tôi có những công việc khác nhau. Bố tôi là 1 giáo viên ở trường tiểu học. Mẹ tôi là 1 y tá trong bệnh viện. Anh tôi là sinh viên tại trường đại học Hà Nội và tôi đang học lớp 4 ở trường của bố tôi. Tôi yêu gia đình rất nhiều và tôi rất vui khi đến trường.
2) Complete the table. (Hoàn thành bảng sau)
Key:
| job | Place of work/ study |
Quan’s father | teacher | A primary school |
Quan’s mother | Nurse | A hospital |
Quan’s brother | student | Ha Noi University |
Quan | Pupil/ student | His father’s primary school |
E. WRITING - Viết
1) Look and write. Use the information from Activity E2.
Key:
1. Đây là gia đình Quân.
2. a teacher, in a primary school
Bố anh ấy là 1 giáo viên. Ông ấy làm ở 1 trường tiểu học.
3. a nurse , in a hospital
Mẹ cậu ấy là 1 y tá, bà ấy làm việc ở 1 bệnh viện.
4. a student, in Ha Noi University
Anh trai cậu ấy là 1 sinh viên. Anh ấy học ở trường Đại học Hà Nội.
5. a pupil/ student, in his father's primary school
Quân là 1 học sinh, cậu ấy học ở trường tiểu học của bố mình.
2) Write about the jobs of your family members.
Đây là 1 bức ảnh của gia đình tớ. Có ............người trong gia đình. Bố tớ........Mẹ tớ................
<< XEM MỤC LỤC