Giáo án tin học Lớp 6 - Bài kiểm tra 1 tiết (Lần 3)
Giải Sách
2018-09-18T09:22:09-04:00
2018-09-18T09:22:09-04:00
https://ibaihochay.site/index.php/tin/giao-an-tin-hoc-lop-6-bai-kiem-tra-1-tiet-lan-3-2279.html
/themes/linebox/images/no_image.gif
Bài học hay
https://ibaihochay.site/uploads/bai-hoc-hay-logo.png
Thứ ba - 18/09/2018 09:22
Giáo án tin học Lớp 6 - Bài kiểm tra 1 tiết (Lần 3)
Tuần: 27 Tiết : 52 Ngày soạn: 18./02/2018 Ngày dạy: 20/2/2018 | KIỂM TRA 1 TIẾT |
I - MỤC TIÊU- Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học trong chương I và II- Kĩ năng: HS có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để làm bài - Thái độ: HS nghiêm túc, linh hoạt và trung thực khi làm bài kiểm tra II - CHUẨN BỊ - GV: Đề kiểm tra.
- HS: Học bài ở nhà và chuẩn bị trước bài thực hành
III – PHƯƠNG PHÁPIV - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC - Ổn định lớp
- Phát bài kiểm tra
- Nội dung bài kiểm tra(đã lưu ở đề)
Đề : - Khoanh troøn caâu ñuùg nhaát (7.5 Ñ)
1/ Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? a b c d 2/ Muốn căn lề trái văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? a b c d 3/ Muốn định dạng chữ in đậm ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? a b c d 4/ Muốn định dạng chữ in nghiêng và gạch chân ta sử dụng những nút lệnh nào? a và b và c và d và 5/ Để định dạng đoạn văn bản ta sử dụng hộp thoại nào sau đây? a Page numbers b Paragraph c Format Picture d Font 6/ Để định dạng chữ "Nhà trường" thành "Nhà trường " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây? a và b và c và d và 7/ Để định dạng chữ "Quê hương" thành "Quê hương " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây? a và b và c và d và 8/ Để định dạng phông chữ ta sử dụng hộp thoại nào sau đây? a Font b Paragraph 9/ Định dạng ký tự gồm các tính chất phổ biến là: a Phông chữ, kiểu chữ b Kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc c Phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ d Phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc 10/ Nút lệnh dùng để: a Căn thẳng hai lề đoạn văn b Căn thẳng lề phải đoạn văn c Căn thẳng lề trái đoạn văn d Căn giữa đoạn văn 11/ Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh: a (Save) b (New) c (Open) d (Cut) 12/ Để có khoảng trống giữa các ký tự ta gõ phím: a Delete b Backspace c Enter d Spacebar 13/ Để sao chép phần văn bản ta đánh dấu phần văn bản đó và dùng nút lệnh: a Print b Close c Copy d Cut 14/ Để xóa ký tự ngay trước con trỏ soạn thảo ta dùng phím a Spacebar b Enter c. Backspace d. Delete 15/ Để di chuyển phần văn bản ta đánh dấu phần văn bản đó và dùng nút lệnh: a Copy b Print c . Cut d. Close 16/ Bảng chọn nằm ở đâu trên cửa sổ làm việc Word? a Thanh cuốn ngang b Thanh cuốn dọc c Thanh bảng chọn d Thanh công cụ 17/ Nút lệnh nằm ở đâu trên cửa sổ làm việc Word? a Thanh cuốn dọc b Thanh cuốn ngang c Thanh bảng chọn d Thanh công cụ 18/ Lệnh nào sau đây dùng để mở một văn bản mới? a File -> Open b File -> New c File -> Save as d File -> Save 19/ Gồm các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm là: a Thanh công cụ b Thanh bảng chọn c Bảng chọn d Nút lệnh 20/ Các thành phần cơ bản của văn bản là: a Kí tự, dòng, đoạn b Kí tự, dòng, đoạn, trang c Kí tự, dòng d Dòng, đoạn, trang 21/ Để dán một đối tượng vào trang văn bản ta thực hiện các thao tác: a Chọn Edit -> Paste b Chọn Edit -> Copy c Chọn File -> Open d Chọn File -> Save 22/ Lệnh nào sau đây dùng để lưu văn bản mới? a File -> New b File -> Open c File -> Save as d File -> Save 23/ Các thành phần cơ bản có trên cửa sổ làm việc Word là:a Bảng chọn, thanh công cụ, nút lệnhb Bảng chọn, thanh công cụ, nút lệnh, con trỏ soạn thảoc Bảng chọn, thanh công cụ, nút lệnh, con trỏ soạn thảo, vùng soạn thảo, thanh cuốn ngang - dọcd Bảng chọn, nút lệnh 24/ Để khởi động nhanh phần mềm Word ta nháy đúp chuột vào biểu tượng nào sau đây? a b c d 25/ Để xóa ký tự ngay sau con trỏ soạn thảo ta dùng phím: a Enter b Delete c Backspace d Spacebar 26/ Để khôi phục trạng thái của văn bản trước ta thực hiện nút lệnh: a b c d B. Chọn đúng, sai (1,5 điểm):31/ Để định dạng văn bản ta vào hộp thoại Paragraph a/ đúng b/ Sai32/ Con trỏ soạn thảo là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình a/ Sai b/Đúng 33/ Giữa các từ chỉ nên gõ một kí tự trống và giữa các đoạn văn bản chỉ nên nhấn phím Enter một lầna/ Đúng b/ Sai34/ Định dạng đoạn văn bản thay đổi tính chất của toàn đoạn văn bản a/ Sai b/ Đúng 35/ Khởi động Word như mọi phần mềm trên Windowsa/ Sai b/ Đúng 36/ Khi kết thúc soạn thảo cần lưu văn bản bằng nút lệnh (Save)a/ Đúng b/ SaiC. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1 điểm): 37/ Hai loại định dạng cơ bản là:……………………………………………………………… 38/ Có mấy kiểu căn lề: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………….. 39/ Có mấy loại kiểu chữ: . . . . . . . . . . . . . ……………………… 40/ Phím Backspace dùng để xoá . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trả lời Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đ. án | A | B | C | C | B | C | A | A | D | B | A | D | C | C | C | C | D | B | C | B |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | |
Đ. án | A | D | C | B | B | A | A | A | C | A | A | B | A | B | A | A | |
C, Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1 điểm) 37/ Định dạng ký tự và định dạng đoạn văn bản 38/ Có 4 kiểu căn lề 39/ Có 3 loại kiểu chữ 40/ Xoá ký tự bên trái con trỏ soạn thảoV – DẶN DÒ Xem trước bài 18: Trình bày trang văn bản và in