Đề kiểm tra 45 phút học kỳ I Toán 6, Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Đề 09)
Giải Sách
2020-05-08T10:18:27-04:00
2020-05-08T10:18:27-04:00
https://ibaihochay.site/index.php/toan-hoc-6/de-kiem-tra-45-phut-hoc-ky-i-toan-6-chuong-i-on-tap-va-bo-tuc-ve-so-tu-nhien-de-09-4904.html
https://ibaihochay.site/uploads/news/2020_04/de-kiem-tra-toan-6.jpg
Bài học hay
https://ibaihochay.site/uploads/bai-hoc-hay-logo.png
Thứ sáu - 08/05/2020 10:17
Đề kiểm tra 45 phút học kỳ I Toán 6, Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên, Có hướng dẫn giải
Bài 1. (2 điểm) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
a) A= {x ∈ N|2982 < x ≤ 29871
b) B = {x ∈ N* |x ≤ 4}
Bài 2. (2 điểm)
a) Dùng ba chữ số 5 ; 0 ; 7 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số, các chữ số khác nhau.
b) Viết dạng tổng quát của số tự nhiên có năm chữ số, trong đó hai chữ số đầu giống nhau, ba chữ số cuối giống nhau.
Bài 3. (3 điểm) Thực hiện phép tính :
a) 718 : 716 + 22.23
b) (519.288 - 516.288) : 288
c) 695 - [200 + (11 - l)2]
Bài 4. (2 điểm) Tìm x ∈ N, biết :
a) 2.x - 49 = 5.32
b) 5x + 2x = 45 + 20 : 5
c) 2x - 15 = 17
Bài 5. (1 điểm) So sánh a và b mà không tính cụ thể giá trị của chúng :
a = 2136.2136, b = 2134.2138
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1. a) A = {2983 ; 2984 ; 2985 ; 2986 ; 2987}
b) B = {1 ; 2 ; 3 ; 4}
Bài 2. a) 507 ; 570 ; 750 ; 705
b) aabbb (a ∈ N*, b ∈ N, a ≤ 9, b ≤ 9)
Bài 3. a) 81
b) (519.288 - 516.288) : 288
= [(519 - 516) 288] : 288 = (3.288) : 288 = 3
c) 395
Bài 4. a) x = 47
b) x = 7
c) x = 5
Bài 5. a = 2136.2136 = 2136.(2134 + 2) = 2136.2134 + 4272
b = 2134.2138 = 2134.(2136 + 2) = 2134.2136 + 4268
Mà 4272 > 4268
Vậy a > b.