Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu
Luyện tập (Trang 92-93)
Bài 84 (trang 92 SGK Toán 6 Tập 1): Điền các dấu "+", "-" thích hợp vào ô trống:
Dấu của a | Dấu của b | Dấu của a.b | Dấu của a.b2 |
+ | + | | |
+ | - | | |
- | + | | |
- | - | | |
Lời giải
Ta luôn nhớ: b2 luông mang dấu +
Tích của 2 số cùng dấu thì dương.
Tích của 2 số khác dấu thì âm.
Dấu của a | Dấu của b | Dấu của b2 | Dấu của a.b | Dấu của a.b2 |
+ | + | + | + | + |
+ | - | + | – | + |
- | + | + | – | – |
- | - | + | + | – |
Bài 85 (trang 93 SGK Toán 6 Tập 1): Tính:
a) (-25).8
b) 18.(-15)
c) (-1500).(-100)
d) (-13)2
Lời giải
a) (–25) . 8 = –(25.8) = –200
b) 18 . (–15) = –(18 . 15) = –270
c) (–1500) . (–100) = 1500 . 100 = 150000
d) (–13)2 = (–13) .(–13) = 13 . 13 = 169.
<<XEM MỤC LỤC