Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
1. Khởi động
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu bài :
|
- Hát
- Lắng nghe |
2. Khám phá
- GV hỏi: Đố các em con vịt kêu thế nào?
- GV: Hôm nay chúng ta sẽ học cách so sánh số lớn hơn với những chú vịt nhé.
- GV cho HS đếm số vịt ở hình bên trái và hình bên phải để giải thích về con số ở cạnh mỗi hình
- Yêu cầu HS so sánh số vịt 2 bên ở mỗi hình vẽ ( dùng cách ghép tương ứng 1-1)
- GV kết luận về số vịt của mỗi bên , như vậy 4 lớn hơn 3)
- HD HS viết phép so sánh : 4 > 3 vào vở
- GV làm tương tự với hình quả dưa
|
-HS trả lời
- HS đếm số vịt
-HS so sánh bằng cách ghép tương ứng
|
3.Hoạt động
* Bài 1: Tập
- GV nêu yêu cầu của bài.
- HD HS viết dấu > vào vở
- GV cho HS viết bài |
- HS nhắc lại
- HS viết vào vở
|
* Bài 2:
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn lần lượt cách thử để tìm ra đáp án đúng
- Gv nhận xét , kết luận
|
- HS nhắc lại y/c của bài
- HS quan sát
- HS nêu miệng
- HS nhận xét bạn |
Bài 3:
- Nêu yêu cầu bài tập
- HD HS đếm số sự vật có trong hình:
H1: Kiến; H2: Cây; H3: Cò: H4: Khỉ và hươu cao cổ
- Yêu cầu HS nêu số con trong ô vuông rồi nêu dấu lớn hơn trong ô tròn giữa.
- GV nhận xét, kết luận
|
|
Bài 4:
- Nêu yêu cầu bài tập
- HD HS tìm đường đi bằng bút chì
- GV theo dõi hướng dẫn HS thực hiện
- GV nhận xét, kết luận
|
|
3.Củng cố, dặn dò
- Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì?
- Về nhà em cùng người thân tìm thêm nhóm sự vật có số lượng nhiều nhất hoặc ít nhất
|
|
Tiết 2: Bé hơn, dấu < |
1. Khởi động
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu bài :
|
- Hát
- Lắng nghe |
2. Khám phá
- GV : Hôm trước chúng ta học về dấu lớn hơn, hôm nay chúng ta học về dấu bé hơn.
- GV cho HS đếm số chim
- Yêu cầu HS đếm số chim
- GV hỏi: Bên nào có số chim ít hơn
- GV kết luận: số 2 bé hơn số 3
- HD HS viết phép so sánh : 2< 3vào vở
- GV làm tương tự với hình minh họa bầy kiến
|
-HS trả lời
- HS đếm số chim
- HS trả lời
- HS so sánh
- HS viết vào vở
|
3.Hoạt động
* Bài 1: Tập
- GV nêu yêu cầu của bài.
- HD HS viết dấu < vào vở
- GV cho HS viết bài |
- HS nhắc lại
- HS viết vào vở
|
Bài 2:
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn lần lượt cách thử để tìm ra đáp án đúng
- Gv nhận xét , kết luận
|
- HS nhắc lại y/c của bài
- HS quan sát
- HS nêu miệng
- HS nhận xét bạn |
Bài 3:
- Nêu yêu cầu bài tập
- HD HS đếm số sự vật có trong hình
- Yêu cầu HS nêu số con trong ô vuông rồi nêu dấu bé hơn trong ô tròn ở giữa.
- GV nhận xét, kết luận
|
|
Bài 4:
- Nêu yêu cầu bài tập
- HD HS ghép thử
- GV theo dõi hướng dẫn HS thực hiện
- GV nhận xét, kết luận
|
- HS nêu
- HS thực hiện
- HS nhận xét
|
3/Củng cố, dặn dò
.- Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì?
-- Về nhà em cùng người thân tìm thêm nhóm sự vật có số lượng nhiều nhất hoặc ít nhất
|
|
Tiết 3: Bằng nhau, dâu = |
1. Khởi động
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu bài :
|
- Hát
- Lắng nghe |
2. Khám phá
- GV cho HS quan sát cái xẻng và cuốc
- GV hỏi: Đố các em đây là cái gì?
- GV nói về công dụng của cuốc và xẻng
- Yêu cầu HS đếm số lượng xẻng, cuốc.
- GV hỏi: Bên nào có số chim ít hơn
- GV kết luận: viết 4 = 4 lên bảng
- GV: Khi hai số bằng nhau ta dùng dấu = để viết phép so sánh
- HD HS viết phép so sánh : 4 = 4 vào vở
- GV làm tương tự với hình minh họa về máy tính xách tay và chuột máy tính
|
-HS trả lời
- HS đếm số cuốc và xẻng
- HS trả lời
- HS so sánh
- HS viết vào vở
|
3.Hoạt động
Bài 1: Tập
- GV nêu yêu cầu của bài.
- HD HS viết dấu = vào vở
- GV cho HS viết bài
- Theo dõi hướng dẫn HS viết |
- HS nhắc lại
- HS viết vào vở
|
Bài 2:
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn lần lượt ghép cặp các sự vật lại với nhau
- HS ghép cặp
- Gv nhận xét , kết luận
|
- HS nhắc lại y/c của bài
- HS thực hiện ghép cặp
- HS nêu miệng
- HS nhận xét bạn |
Bài 3:
- Nêu yêu cầu bài tập
- HD HS đếm số lượng lá vàng và lá xanh để tìm ra đáp án đúng
- Yêu cầu HS đếm.
- GV nhận xét, kết luận
|
|
Bài 4:
- Nêu yêu cầu bài tập
- HD HS đếm số chấm ở mỗi con bọ rùa và chọn dấu >, <, = thích hợp
- GV theo dõi hướng dẫn HS thực hiện
- GV nhận xét, kết luận
|
|
3.Củng cố, dặn dò
Về nhà em cùng người thân tìm thêm nhóm sự vật có số lượng nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau
|
|
Tiết 4: Luyện tập |
1. Khởi động
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu bài
|
- Hát
- Lắng nghe |
2.Luyện tập
Bài 1:
- GV nêu yêu cầu của bài.
- HD HS đếm số chấm trong mỗi hình, rồi đặt dấu >, <, = thích hợp
- Theo dõi hướng dẫn HS làm bài
- GV nhận xét. |
- HS thực hiện
-HS trình bày
|
Bài 2:
- GV nêu yêu cầu của bài.
- HS nêu thứ tự các số từ 1 đến 10
- Gv hướng dẫn HS làm bài:
? Số nào lớn hơn 9? Hoặc ? Khi đếm sau số 9 là số mấy?
- HS thực hiện điền số
- Gv nhận xét , kết luận
|
- HS nêu
- HS trả lời
-HS điền số
- HS nhận xét bạn |
Bài 3:
- Nêu yêu cầu bài tập
- HD HS đếm số thùng hàng trên mỗi tàu
- ? Tàu nào chở nhiều thùng hàng nhất?
- Yêu cầu HS nêu câu trả lời.
- GV nhận xét, kết luận
|
|
Bài 4:
- Nêu yêu cầu bài tập
- HD HS đếm các sự vật và chọn dấu >, <, = thích hợp
- GV theo dõi hướng dẫn HS thực hiện
- GV nhận xét, kết luận
|
|
3/Củng cố, dặn dò
.- Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì?
-Về nhà em cùng người thân tìm thêm nhóm sự vật có số lượng nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau
|
|